1. Chào Khách, Diễn đàn Kinh Tế Xây Dựng của chúng ta vừa mới hoạt động trở lại, chắc hẳn vẫn còn có nhiều thiếu sót, Khách nhớ đóng góp ý kiến để xây dựng diễn đàn ngày càng phát triển nhé!

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc, xây dựng, kết cấu (phần 1)

Thảo luận trong 'Tiếng Anh chuyên ngành' bắt đầu bởi phamhahuyhoang, 05/01/13.

Mods: vantiep
  1. phamhahuyhoang
    Offline

    phamhahuyhoang New Member

    Tham gia:
    21/04/10
    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Gửi các bạn các thuật ngữ tiếng anh ngành kiến trúc xây dựng
    Dưới đây là một từ liên quan đến công trường xây dựng mình lấy từ cuốn The pictorial English Vietnamese Dictionary (Từ điển Anh Việt bằng tranh theo chủ đề). Cuốn này rất hay ở chỗ bạn có thể nhìn vào hình chi tiết để biết cụ thể vị trí, hình dáng của vật, đồ vật..). Cuốn này rất rẻ, có hầu như tất cả các chủ đề.

    angle brace/angle tie in the scaffold : thanh giằng góc ở giàn giáo

    basement of tamped (rammed) concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
    brick wall : Tường gạch
    bricklayer /brickmason : Thợ nề
    bricklayer's labourer/builder's labourer : Phụ nề, thợ phụ nề
    buiding site : Công trường xây dựng

    carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)
    cellar window (basement window): các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
    chimney : ống khói (lò sưởi)
    concrete base course : cửa sổ tầng hầm
    concrete floor : Sàn bê tông
    cover ( boards) for the staircase : Tấm che lồng cầu thang

    First floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

    ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ) : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)
    guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ

    hollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)

    jamb : Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa

    ledger : thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)
    lintel (window head) : Lanh tô cửa sổ

    motar trough : Chậu vữa

    outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ

    plank platform (board platform) : sàn lát ván
    platform railing : lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
    putlog (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng

    reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép

    scaffold pole (scaffold standard) cọc giàn giáo
    scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp)

    upper floor: Tầng trên
    utility room door : cửa buồng công trình phụ
    utility room window : cửa sổ buồng công trình phụ

    window ledge : Ngưỡng (bậu) cửa sổ
    work platform (working platform) : Bục kê để xây
    Bag of cement : Bao xi măng
    brick : Gạch
    bricklayer's hammer (brick hammer) : búa thợ nề
    bricklayer's tools : Các dụng cụ của thợ nề
    Builder's hoist : Máy nâng dùng trong xây dựng
    building site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

    cement : Xi măng
    chimney bond : cách xây ống khói
    Concrete aggregate (sand and gravel) : cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
    concrete mixer/gravity mixer : Máy trộn bê tông
    contractor's name plate : Biển ghi tên Nhà thầu

    English bond : Xếp mạch kiểu Anh
    English cross bond/Saint Andrew's cross bond : cách xây chéo kiểu Anh

    feeder skip : Thùng tiếp liệu
    fence : bờ rào, tường rào
    first course : hàng /lớp gạch đầu tiên
    float : bàn xoa

    gate : Cửa

    heading bond : cách xây hàng ngang (gạch xây ngang)
    heading course : hàng, lớp xây ngang
    hose (hosepipe) : ống nước - Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe ấy

    ladder : cái thang
    latrine : nhà vệ sinh
    laying - on - trowel : bàn san vữa

    mallet : Cái vồ (thợ nề)
    masonry bonds : Các cách xây
    mixer operator : công nhân đứng máy trộn vữa bê tông
    mixing drum : Trống trộn bê tông
    mortar : vữa
    mortar pan (mortar trough, mortar tub) : thùng vữa

    plumb bob (plummet) : dây dọi, quả dọi (bằng chì)

    racking (raking) back : đầu chờ xây
    removable gate : Cửa tháo rời được

    shutter : cốp pha
    signboard (billboard) : Bảng báo hiệu
    site fence : tường rào công trường
    site hut (site office ) : Lán (công trường)
    spirit level : ống ni vô của thợ xây
    stack of bricks : đống gạch, chồng gạch
    stacked shutter boards (lining boards) Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
    standard brick : gạch tiêu
    stretching bond : cách xây hàng dài (gạch xây dọc)
    stretching course : hàng, lớp xây dọc

    thick lead pencil : bút chì đầu đậm (dùng để đánh dấu)
    trowel : cái bay thợ nề

    wheelbarrow : Xe cút kít, xe đẩy tay

    Load - Tải

    actual load : tải trọng thực, tải trọng có ích
    additional load : tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm
    allowable load : tải trọng cho phép
    alternate load : tải trọng đổi dấu
    antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng

    apex load : tải trọng ở nút (giàn)
    assumed load : tải trọng giả định, tải trọng tính toán
    average load : tải trọng trung bình
    axial load : tải trọng hướng trục
    axle load : tải trọng lên trục

    balanced load : tải trọng đối xứng
    balancing load : tải trọng cân bằng
    basic load : tải trọng cơ bản
    bearable load : tải trọng cho phép
    bed load : trầm tích đáy

    bending load : tải trọng uốn
    best load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
    bracket load : tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
    brake load : tải trọng hãm
    breaking load : tải trọng phá hủy
    buckling load : tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc

    capacitive load : tải dung tính (điện)
    centre point load : tải trọng tập trung
    centric load : tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
    centrifugal load : tải trọng ly tâm
    changing load : tải trọng thay đổi
    circulating load : tải trọng tuần hoàn

    collapse load : tải trọng phá hỏng, tải trọng
    combined load : tải trọng phối hợp
    composite load : tải trọng phức hợp
    compressive load : tải trọng nén
    concentrated load : tải trọng tập trung
    connected load : tải trọng liên kết

    constant load : tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
    continuous load : tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
    *****(ing) load : tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
    crane load : sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
    crippling load : tải trọng phá hủy
    critical load : tải trọng tới hạn
    crushing load : tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
    cyclic load : tải trọng tuần hoàn

    dead load : tĩnh tải
    dead weight load : tĩnh tải
    demand load : tải trọng yêu cầu
    design load : tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
    direct-acting load : tải trọng tác động trực tiếp

    discontinuous load : tải trọng không liên tục
    disposable load : tải trọng có ích
    distributed load : tải trọng phân bố
    drawbar load : lực kéo ở móc
    dummy load : tải trọng giả
    dynamic(al) load : tải trọng động lực học

    eccentric load : tải trọng lệch tâm
    elastic limit load : tải trọng giới hạn đàn hồi
    equivalent load : tải trọng tương đương
    even load : tải trọng đều, tải trọng phân bố đều

    failing load : tải trọng phá hủy
    fictitious load : tải trọng ảo
    fixed load : tải trọng cố định, tải trọng không đổi
    fluctuating load : tải trọng dao động
    full load : tải trọng toàn phần

    gradually applied load : sự chất tải tăng dần
    gravity load : tải trọng bản thân, tự trọng
    gross load : tải trọng tổng, tải trọng toàn phần
    gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật

    heat load : tải trọng do nhiệt
    impact load : tải trọng va đập
    imposed load : tải trọng đặt vào
    impulsive load : tải trọng va đập, tải trọng xung
    increment load : tải trọng phụ

    indivisible load : tải trọng không chia nhỏ được
    inductive load : tải trọng cảm ứng
    initial load : tải trọng ban đầu
    instantaneous load : tải trọng tức thời
    intermittent load : tải trọng gián đoạn
    irregularly distributed load: tải trọng phân bố không đều

    lateral load : tải trọng ngang
    light load : tải trọng nhẹ
    limit load : tải trọng giới hạn
    linearly varying load : tải trọng biến đổi tuyến tính
    live load : tải trọng động; hoạt tải

    load due to own weight : tải trọng do khối lượng bản thân;
    load due to wind : tải trọng do gió;
    load in bulk : chất thành đống;
    load on axle : tải trọng lên trục;
    load out : giảm tải, dỡ tải;

    load per unit length : tải trọng trên một đơn vị chiều dài
    load up : chất tải
    lump load : sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung

    matched load : tải trọng được thích ứng
    minor load : tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng)
    miscellaneous load : tải trọng hỗn hợp
    mobile load : tải trọng di động

    momentary load : tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời
    most efficient load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
    movable load : tải trọng di động
    moving load : tải trọng động

    net load : tải trọng có ích, trọng lượng có ích
    nomal load : tải trọng bình thường
    non reactive load : tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện)
    non-central load : tải trọng lệch tâm

    oblique angled load : tải trọng xiên, tải trọng lệch
    operating load : tải trọng làm việc
    optimum load : tải trọng tối ưu
    oscillating load : tải (trọng) dao động

    partial load : tải trọng từng phần
    pay(ing) load : tải trọng có ích
    peak load : tải trọng cao điểm
    periodic load : tải trọng tuần hoàn
    permanent load : tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên

    permissible load : tải trọng cho phép
    phantom load : tải trọng giả
    plate load : tải anôt
    point load : tải trọng tập trung
    pressure load : tải trọng nén

    proof load : tải trọng thử
    pulsating load : tải trọng mạch động

    quiescent load : tải trọng tĩnh

    XEM THÊM
  2. phamhahuyhoang
    Offline

    phamhahuyhoang New Member

    Tham gia:
    21/04/10
    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc, xây dựng, kết cấu (phần 2)

    Gửi các bạn các thuật ngữ tiếng anh ngành kiến trúc xây dựng phần
    Bag: Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
    Beam of constant depth: Dầm có chiều cao không đổi
    Bedding: Móng cống
    Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
    Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông

    Cable disposition: Bố trí cốt thép dự ứng lực
    Cast in many stage phrases: Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn
    Cast in place: Đúc bê tông tại chỗ
    Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ
    Cast in situ structure (slab, beam, column): Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột)

    Cast,(casting): Đổ bê tông (sự đổ bê tông)
    Casting schedule: Thời gian biểu của việc đổ bê tông
    Cast-in-place concrete caisson: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
    Cast-in-place concrete pile: Cọc đúc bê tông tại chỗ
    Cast-in-place, posttensioned bridge: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ

    Cast-in-situ flat place slab: Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
    Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tông
    Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
    Compremed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén
    Concrete age at prestressing time: Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực

    Concrete composition: Thành phần bê tông
    Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
    Concrete hinge: Chốt bê tông
    Concrete proportioning: Công thức pha trộn bê tông
    Concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực

    Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông
    Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
    Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tông
    Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông
    Concrete: Bê tông

    Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
    Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
    Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )
    Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép

    Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tông
    Cure to cure, curing: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
    Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
    Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
    Cylinder, Test cylinder: Mẫu thử bê tông hình trụ

    Deep foundation: Móng sâu
    Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
    Depth of beam: Chiều cao dầm
    Depth: Chiều cao
    Dry guniting: Phun bê tông khô

    Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh
    Effective depth at the section: Chiều cao có hiệu
    Efflorescence: ố mầu trên bề mặt bê tông
    Elastomatric bearing: Gối cao su
    Equipment for the distribution of concrete: Thiết bị phân phối bê tông
    External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài

    Field connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao
    Footing: Bệ móng
    Forces on parapets: Lực lên lan can
    Fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố)

    Foundation beam: dầm móng
    Foundation material: Vật liệu của móng
    Foundation soil: Đất nền bên dưới móng
    Foundation: Móng
    Fresh concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)

    Grade of concrete: Cấp của bê tông
    Grade of reinforcement: Cấp của cốt thép
    Grade: Cấp (của bê tông, của …)

    Hand rail: Lan can
    HDPE sheath: Vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự
    Heavy weight concrete: Bê tông nặng
    High strength concrete: Bê tông cường độ cao
    High strength steel: Thép cường độ cao

    High tech work technique: Công trình kỹ thuật cao
    Highest flood level: Mức nước lũ cao nhất
    High-strength material: Vật liệu cường độ cao
    Hight density: ống bằng polyetylen mật độ cao
    Hydraulic concrete: Bê tông thủy công

    Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
    Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
    Internal vibrator: Đầm trong (vùi vào hỗn hợp bê tông)

    Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo
    Leveling: Cao đạc
    Levelling instrument: Máy cao đạc (máy thủy bình)
    Levelling point: Điểm cần đo cao độ
    Light weight concrete: Bê tông nhẹ

    Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông
    Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands: Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi Kéo căng các cáp
    Loss due to concrete shrinkage: Mất mát do co ngót bê tông
    Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do từ biến bê tông
    Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp

    Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu
    Method of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông
    Mix proportion: Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông
    Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông
    Movable casting: Thiết bị di động đổ bê tông

    Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường

    Of laminated steel: Bằng thép cán
    Overall depth of member: Chiều cao toàn bộ của cấu kiện
    Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép

    Parapet: Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu)
    Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép
    Pile bottom level: Cao độ chân cọc
    Pile foundation: Móng cọc
    Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép

    Plaster: Thạch cao
    Porosity: Độ xốp rỗng (của bê tông)
    Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
    Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông
    Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn

    Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
    Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông
    Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
    Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
    Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực

    Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực
    Pretensioning (avant betonage): Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông
    Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
    Protective concrete cover: Lớp bê tông bảo hộ
    Pumping concrete: Bê tông bơm

    Railing load: Tải trọng lan can
    Railing: Lan can trên cầu
    Rebound number: Số bật nảy trên súng thử bê tông
    Reedle vibrator: Đầm dùi (để đầm bê tông)
    Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép

    Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường
    Removal of the concrete cover: Bóc lớp bê tông bảo hộ
    Renforced concrete bridge: Cầu bê tông cột thép thường
    Retarder: Phụ gia chậm hóa cứng bê tông
    Rubber bearing, neoprene bearing: Gối cao su


    Sand concrete: Bê tông cát
    Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát
    Segregation: Phân tầng khi đổ bê tông
    Shear carried by concrete: Lực cắt do phần bê tông chịu

    Sheet pile: Cọc ván, cọc ván thép
    Slab reinforced in both directions: Bản đặt cốt thép hai hướng
    Sliding agent: Chất bôi trơn cốt thép dự ứng lực
    Slump: Độ sụt (hình nón) của bê tông
    Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)

    Span/depth ratio: Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm
    Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun
    Steel H pile: Cọc thép hình H
    Steel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép
    Steel pipe filled with: ống thép nhồi bê tông

    Steel pipe pile, tubular steel pile: Cọc ống thép
    Stirrup,link,lateral tie: Cốt thép đai (dạng thanh)
    Stud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông)
    Superelevation: Siêu cao

    Tamping: Đầm bê tông cho chặt
    Tensile strength at days age: Cường độ chịu kéo của bê tông ở ngày
    Tension zone in concrete: Khu vực chịu Kéo của bê tông
    Tensioning (tensioning operation): Công tác kéo căng cốt thép
    Test cube, cube: Mẫu thử khối vuông bê tông
    Twist step of a cable: Bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn

    Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông
    Uncracked concrete section: Mặt cắt bê tông chưa bị nứt
    Unfilled tubular steel pile: Cọc ống thép không lấp lòng

    Vertical clearance: Chiều cao tịnh không
    Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau
    Viaduct: Cầu có trụ cao
    Wet guniting: Phun bê tông ướt

    XEM THÊM
Mods: vantiep

Chia sẻ trang này

Đang xem chủ đề (Thành viên: 0, Khách: 0)

Thành viên đang trực tuyến

Tổng: 227 (Thành viên: 0, Khách: 194, Robots: 33)