1. Chào Khách, Diễn đàn Kinh Tế Xây Dựng của chúng ta vừa mới hoạt động trở lại, chắc hẳn vẫn còn có nhiều thiếu sót, Khách nhớ đóng góp ý kiến để xây dựng diễn đàn ngày càng phát triển nhé!

Từ vựng công trường (st)

Thảo luận trong 'Thùng rác' bắt đầu bởi thanhnhutdang, 27/09/11.

  1. thanhnhutdang
    Offline

    thanhnhutdang Active Member

    Tham gia:
    07/05/10
    Bài viết:
    560
    Đã được thích:
    31
    Điểm thành tích:
    28
    Nơi ở:
    Mì Quảng- Tam Kỳ- QN
    Trích lại cho ai chưa biết:
    1/ly = mm
    2/phân = cm
    3/lập lòn = con dọi
    4/bẻ cổ dê = bẻ móc thanh thép
    5/càn cua = dụng cụng dùng để bẻ thép
    6/lăm le = đầm chặt nền và đổ bê tông lót móng.
    7/Đà: Dầm
    8/Kiền: Dầm giằng
    9/Đòn tay: Dầm mái trên vì kèo
    10/Rui: Cầu phong
    11/Mèn: Li tô
    12/Màu chu: Màu đỏ thẩm
    13/Màu dương: Xanh da trời
    14/Bút: Công son
    15/Đôn: Dầm đỉnh mái
    16/Quá giang = lanh tô
    17/Mái hắt = Ô văng
    18/Hoành = Dầm phụ...
    19/Tô: miền trung gọi là trát vữa.
    20/Hoi: vận thăng. (viết tắt của từ hoist)
    21/hồ non = vữa xây ít xi măng
    22/hồ già = vữa xây nhiều xi măng

    Tạm thời st được chừng đó! anh em ai đi làm nhiều thì cứ góp cho nó thành bão!:001 (20)::001 (20):

Chia sẻ trang này

Đang xem chủ đề (Thành viên: 0, Khách: 0)

Thành viên đang trực tuyến

Tổng: 315 (Thành viên: 0, Khách: 285, Robots: 30)